Máy in lụa quay là loại in lụa với màn hình tròn liền mạch xoay liên tục.Máy in lụa quay dạng thanh từ được dùng để sản xuất hàng dệt kim. |
VK608
VIROCK
Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Các ứng dụng:
Máy in lụa quay được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may để in các loại vải, bao gồm quần áo, hàng dệt gia dụng và hàng dệt kỹ thuật.Tốc độ sản xuất cao và chất lượng in vượt trội khiến nó trở nên lý tưởng cho các nhà sản xuất dệt may quy mô lớn.
Thành phần của đơn vị in:
Thành phần cơ học của bộ phận in có thể được chia thành đai dẫn hướng cao su in, thiết bị truyền động lưới tròn, lưới tròn và vắt dao in, thiết bị so khớp đăng ký, thiết bị rửa và gạt nước đai cao su và hệ thống bơm bùn và dán vải.
Lợi ích của máy in màn hình quay:
A. In tốc độ cao: Máy in lụa quay nổi tiếng với tốc độ vượt trội.Với khả năng in hàng trăm mét mỗi phút, những chiếc máy này giúp tăng năng suất đáng kể và giảm thời gian sản xuất.
B. Chất lượng in vượt trội: Máy in màn hình quay thanh từ tính đảm bảo chất lượng in hoàn hảo nhờ khả năng đăng ký chính xác và lắng đọng mực nhất quán.Thiết kế hoặc hoa văn vẫn sắc nét và sống động, ngay cả trên các thiết kế phức tạp.
C. Tính linh hoạt: Máy này rất linh hoạt và có thể được sử dụng trên nhiều loại chất nền, bao gồm vải, giấy, nhựa và thậm chí cả kim loại.Nó có thể chứa nhiều loại mực khác nhau, chẳng hạn như mực gốc nước, mực gốc dung môi hoặc mực UV, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng in đa dạng.
D. Hiệu quả về chi phí: Mặc dù có các tính năng tiên tiến, máy in lụa quay cung cấp giải pháp in ấn tiết kiệm chi phí.Khả năng sản xuất tốc độ cao và yêu cầu bảo trì tối thiểu giúp giảm chi phí lao động và vận hành, khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm hiệu quả và lợi nhuận.
4.
Ứng dụng | Nó phù hợp để in sợi tự nhiên, sợi hóa học và vải dệt thoi pha trộn và vải dệt kim. |
Vải tốt | 50g/㎡~600g/㎡ |
Chiều rộng in làm việc | 1620mm, 1850mm, 2050mm, 2200mm, 2400mm, 2600mm, 2800mm, 3000mm |
Bộ màu | 10/8/12/14/16 |
lặp lại mẫu | 640mm/820mm/914mm/1018mm |
Tốc độ thiết kế | 4~80M/phút |
Chế độ truyền đầu màn hình | Ổ đĩa cá nhân |
Độ chính xác phù hợp | ± 0,1mm |
Phạm vi điều chỉnh hoa | Dọc: không giới hạn, ngang: ±10mm, xiên: ±3mm |
Dchế độ sấy | Tba lớp vải |
Dsố lượng máy sấy | tùy chỉnh |
Hnguồn ăn uống | Oil/hơi nước/điện |
Loại ổ cắm | Pđẻ |
Mđau tay | Rbên phải/trái |
Ckhông khí bị nén | 0,6~0,8Mpa |
Wáp suất không khí | Nhoặc ít hơn 0,3Mpa |
Mthành phần achine | Bộ phận đầu vào vải, bộ phận in, bộ phận sấy và bộ phận đầu ra. |
Các ứng dụng:
Máy in lụa quay được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may để in các loại vải, bao gồm quần áo, hàng dệt gia dụng và hàng dệt kỹ thuật.Tốc độ sản xuất cao và chất lượng in vượt trội khiến nó trở nên lý tưởng cho các nhà sản xuất dệt may quy mô lớn.
Thành phần của đơn vị in:
Thành phần cơ học của bộ phận in có thể được chia thành đai dẫn hướng cao su in, thiết bị truyền động lưới tròn, lưới tròn và vắt dao in, thiết bị so khớp đăng ký, thiết bị rửa và gạt nước đai cao su và hệ thống bơm bùn và dán vải.
Lợi ích của máy in màn hình quay:
A. In tốc độ cao: Máy in lụa quay nổi tiếng với tốc độ vượt trội.Với khả năng in hàng trăm mét mỗi phút, những chiếc máy này giúp tăng năng suất đáng kể và giảm thời gian sản xuất.
B. Chất lượng in vượt trội: Máy in màn hình quay thanh từ tính đảm bảo chất lượng in hoàn hảo nhờ khả năng đăng ký chính xác và lắng đọng mực nhất quán.Thiết kế hoặc hoa văn vẫn sắc nét và sống động, ngay cả trên các thiết kế phức tạp.
C. Tính linh hoạt: Máy này rất linh hoạt và có thể được sử dụng trên nhiều loại chất nền, bao gồm vải, giấy, nhựa và thậm chí cả kim loại.Nó có thể chứa nhiều loại mực khác nhau, chẳng hạn như mực gốc nước, mực gốc dung môi hoặc mực UV, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng in đa dạng.
D. Hiệu quả về chi phí: Mặc dù có các tính năng tiên tiến, máy in lụa quay cung cấp giải pháp in ấn tiết kiệm chi phí.Khả năng sản xuất tốc độ cao và yêu cầu bảo trì tối thiểu giúp giảm chi phí lao động và vận hành, khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm hiệu quả và lợi nhuận.
4.
Ứng dụng | Nó phù hợp để in sợi tự nhiên, sợi hóa học và vải dệt thoi pha trộn và vải dệt kim. |
Vải tốt | 50g/㎡~600g/㎡ |
Chiều rộng in làm việc | 1620mm, 1850mm, 2050mm, 2200mm, 2400mm, 2600mm, 2800mm, 3000mm |
Bộ màu | 10/8/12/14/16 |
lặp lại mẫu | 640mm/820mm/914mm/1018mm |
Tốc độ thiết kế | 4~80M/phút |
Chế độ truyền đầu màn hình | Ổ đĩa cá nhân |
Độ chính xác phù hợp | ± 0,1mm |
Phạm vi điều chỉnh hoa | Dọc: không giới hạn, ngang: ±10mm, xiên: ±3mm |
Dchế độ sấy | Tba lớp vải |
Dsố lượng máy sấy | tùy chỉnh |
Hnguồn ăn uống | Oil/hơi nước/điện |
Loại ổ cắm | Pđẻ |
Mđau tay | Rbên phải/trái |
Ckhông khí bị nén | 0,6~0,8Mpa |
Wáp suất không khí | Nhoặc ít hơn 0,3Mpa |
Mthành phần achine | Bộ phận đầu vào vải, bộ phận in, bộ phận sấy và bộ phận đầu ra. |